Thông số kỹ thuật
Type | 3-way bass reflex |
Woofers | 25 cm (10”) cone |
MidRange Driver | 12 cm (4-4/5”) cone |
Tweeter | 2.5 cm (1”) horn |
Frequency Response | 50 Hz–30 kHz |
Nominal Input Power | 175 W |
Maximum Input Power | 700 W |
Recommended Amplification | 350 W |
Sensitivity | 88 dB/2.83 V/1 m |
Crossover Frequencies | 1.5 kHz / 4.2 kHz |
Impedance | 8 ohms |
Dimensions (W x H x D) | 520 x 340 x 344 mm (20-1/2” x 13-3/8” x 13-1/2”) |
Weight | 14 kg (30.9 lbs.) |
Chất lượng âm gắn liền với tiêu chuẩn cao của Yamaha.
Được phát triển bằng cách vẽ ra kinh nghiệm về loa audio.
Được thiết kế và điều chỉnh bởi các chuyên gia âm thanh
Loa chất lượng cao, ba chiều với dải động rộng cho âm thanh và âm nhạc mạnh mẽ.
12” (30cm) [KMS-2500: - Loa trầm10” (25cm) cung cấp ngõ ra bass mạnh mẽ và độ sâu. Bộ loa âm tần số trung hình vòm và loa dải trung 4.7” (12cm) đảm bảo âm thanh rõ và tự nhiên với chất lượng cao. Cổng phản hồi âm trầm lớn ( Cổng phản hồi âm trầm phải lớn) để phân tán tính động và bass.
Cổng Large Bass Re_x001F_ex bass lớn dể phân tán âm bass rộng.
Trước khi hiệu suất tăng cường lớn hơn từ cổng phản hồi âm trầm 3” (7.6 cm) lớn. Với loại gắn trần, âm thanh từ cổng sẽ không bị tắt nghẽn, đạt đặc tích phân tán âm lý tưởng.
Xdkrzd
where can i buy atorvastatin <a href="https://lipiws.top/">order atorvastatin 20mg</a> oral lipitor 20mg